Khuyến Mãi

Raptor 2023-City Auto.jpg

Giá niêm yết

Giá xe Ford Ranger Raptor 2023
Phiên bản Giá bán (Đã bao gồm VAT)
Ford Ranger Raptor  1.299.000.000 VNĐ


*
 Giá xe ưu đãi cùng các khuyến mãi siêu hấp dẫn cho khách hàng liên hệ trực tiếp trong này. Gọi điện ngay để nhận tư vấn mua xe và chi tiết về chương trình khuyến mãi.
* Xe nhập mới, giá cạnh tranh, phục vụ đa dạng mong muốn của quý khách hàng. 
* Chương trình tri ân khách hàng chỉ áp dụng duy nhất trong tháng  tại City Ford (Ford Thủ Đức). Xem chi tiết tại phần khuyến mãi.

LIÊN HỆ NGAY: 
Hoàng Nguyên - City Ford (Ford Thủ Đức)
Hotline - 0909 567 511

NHẬN BÁO GIÁ & ƯỚC TÍNH LĂN BÁNHTƯ VẤN MUA TRẢ GÓP

Giới Thiệu

Ford Ranger Raptor mẫu 2023 được kỳ vọng sẽ duy trì vị thế độc tôn của Ford trong phân khúc bán tải địa hình.

Ranger Raptor 2023 thế hệ mới thừa hưởng nét đẹp thể thao không thể nhầm lẫn với các mẫu xe bán tải khác với nền tảng là bộ khung gầm có kích thước tổng thể lần lượt là 5381 x 1922 x 2028 mm.

gia-lan-banh-raptor.jpg

Điểm khác biệt nổi bật nhất đó là chính là Ranger Raptor được trang bị khối động cơ hoàn toàn mới 4 xy lanh thẳng hàng  2.0L tăng áp kép ( bi turbo) cho công suất tối đa lên đến 210 mã lực và momen xoắn đạt 500Nm. Có thể thấy động cơ mới trên Ranger Raptor có dung tích nhỏ hơn, ít xy lanh hơn nhưng cho công suất và momen vượt trội hơn so với người tiền nhiệm Wildtrak 3.2 ( 200 mã lực và 400Nm).

dau-raptor-2023.jpg

Tiếp theo ở phần đầu Range Raptor được kế lấy cảm hứng từ người đàn anh F-150 Raptor với lưới tản nhiệt lục giác cỡ lớn được sơn đen mờ, logo FORD được đặt ngay giữa, hệ thống đèn pha được thay đổi nhẹ, đồng thời bổ sung thêm đèn sương mù dạng LED. Cản trước được thiết kế thể thao hơn và được gắn trực tiếp vào khung xe, phía bên dưới bổ sung thêm một tấm thép bảo vệ gầm được sơn khác màu tương tự như mẫu F-150.

ford-ranger-raptor-2023-moi.jpg

Phía bên hông, khác biệt lớn nhất đó chính là Ranger Raptor đã được trang bị bộ mâm 17inch đi kèm bộ lốp hàng hiệu BF-Goodrich chuyên dụng cho địa hình off-road. Chưa hết, thứ khiến các fan off-road “phát sốt” đó chính là cặp giảm xóc cỡ lớn kích thước 46,6mm của thương hiệu Fox Racing, đây là hai món đồ mà người chơi sành off-road tại Việt Nam phải bỏ ra một số tiền kha khá để sở hữu, nay đã là trang bị tiêu chuẩn trên Ranger Raptor.

raptor-2023-the-he-moi.jpg

Tiếp theo là Ranger Raptor được trang bị phanh đĩa cho cả bốn bánh trước/sau khác với Ranger Wildtrak dùng tang trống cho bánh sau, ngoài ra thì hệ thống trợ lực phanh cũng đã được tinh chỉnh lại. Ở phía thùng sau, chữ RANGER to bản không còn xuất hiện thay vào đó là logo Ranger và Raptor dập nổi bố trí đều hai bên, ngoài ra thì  giá treo bánh dự phòng cũng được bổ sung thêm thanh gia cố chịu lực bắt chéo.

mâm-xe-raptor.jpg

Về kích thước tổng thể, chiều dài cơ sở của Ranger Raptor không có sự thay đổi nhưng các kích thước D/R/C và khoảng sáng gầm đều vượt trội hơn so với Ranger tiêu chuẩn, điều này  mang lại ngoại hình mạnh mẽ và đô con hơn cho Ranger Raptor. Hệ thống khung gầm được gia cường thép siêu cứng HSLA tăng khả năng chịu tải và giúp xe hoạt động tốt nhất trong các điều kiện khắc nghiệt.

khung-gam-raptor.jpg

Bên trong nội thất không có sự thay đổi nhiều,ghế ngồi với thiết kế ôm chặt giúp người lái tự tin hơn khi vào cua và đảm bảo an toàn khi chạy địa hình, vô lăng được thay đổi nhẹ bổ sung thêm vạch đỏ ở vị trí 12h và lẩy chuyển số giúp người lái chủ động tăng/giảm số khi cần thiết, đồng hồ hiển thị thiết kế mới đậm chất thể thao, phần taplo phía trên được thêu chỉ xanh tương phản với nội thất màu đen, logo RAPTOR được thêu nổi bật ở mỗi ghế.

khoang-lai-raptor.jpg

khoan-lai-rapotr.jpg

Ranger Raptor được trang bị đến 6 chế độ lái đặc biệt là chế độ Baja dành để chạy tốc độ cao ở địa hình cát sa mạc, các trang bị tiêu chuẩn khác như: màn hình giải trí 8 inch tích hợp SYNC 3, camera lùi, các tính năng an toàn cơ bản tương tự như Ranger tiêu chuẩn.

dong-ho-ky-thuat-so-raptor.jpg

Thông số kỹ thuật Raptor 2023

1. HỆ THỐNG PHANH

  • Bánh xe: Vành hợp kim nhôm đúc 17′′.
  • Cỡ lốp: 285/70R17.
  • Phanh sau: Phanh Đĩa.
  • Phanh trước: Phanh Đĩa.

2. HỆ THỐNG TREO

  • Hệ thống treo sau: Hệ thống treo sau sử dụng ống giảm xóc thể thao FOX2.5.
  • Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập, lo xo trụ và ống giảm chấn FOX 2.5

3. KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG

  • Chiều dài cơ sở: 3275 (mm)
  • Dài x Rộng x Cao: 5381 x 1922 x 2028 (mm)
  • Dung tích thùng nhiên liệu: 80 (lít)
  • Khoảng sáng gầm xe: 230 (mm)

4. MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU

  • Kết hợp : 7,78 lít/100 Km
  • Ngoài đô thị : 6,77 lít/100 Km
  • Trong đô thị : 9,5 lít/100 Km

5. TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN

  • Cảm biến đỗ xe: Cảm biến phía sau
  • Camera lùi: Có
  • Ga tự động - Cruise control : Có
  • Hệ thống báo động trộm: Có
  • Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) : Có
  • Hệ thống Chống bó cứng phanh ABS & Phân phối lực phanh điện tử EBD: Có
  • Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường LKA & LWA: Có (new 2020)
  • Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước: Có
  • Hệ thống giảm thiểu lật xe (RSC) : Có
  • Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Có
  • Hệ thống Hỗ trợ đổ đèo: Có
  • Túi khí bên: Có
  • Túi khí phía trước: Có
  • Túi khí rèm dọc hai bên trần xe: Có

6. TRANG THIẾT BỊ TRONG XE

  • Bản đồ: Có
  • Chìa khóa thông minh: Có
  • Công nghệ giải trí SYNC: Điều khiển giọng nói / SYNC Gen 3.4 (new 2020)
  • Cửa kính điều khiển điện: Có
  • Ghế lái trước: Chỉnh điện 8 hướng
  • Gương chiếu hậu trong: Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm - có thêm cổng USB
  • Hệ thống âm thanh: AM/FM – USB – Bluetooth - 6 loa
  • Hệ thống chống ồn chủ động: Có
  • Khởi động bằng nút bấm: Có
  • Tay lái: Bọc da
  • Vật liệu ghế: Da pha nỉ
  • Điều hoà nhiệt độ: Tự động - 2 vùng khí hậu
  • Điều khiển âm thanh trên tay lái: Có

7. TRANG THIẾT BỊ NGOẠI THẤT

  • Bộ trang bị Raptor : Có
  • Cụm đèn pha phía trước: Full LED - Tự động điều chỉnh Pha Cos (new 2020)
  • Gương chiếu hậu hai bên: Điều chỉnh điện, gập điện
  • Đèn chạy ban ngày: Có
  • Đèn sương mù: Có

8. ĐỘNG CƠ VÀ TÍNH NĂNG VẬN HÀNH

  • Công suất cực đại (PS / vòng / phút): 210 (154,4 KW) / 3750
  • Dung tích xi lanh: 1996 (cc)
  • Gài cầu điện: Có
  • Hệ thống dẫn động: Hai cầu 4x4
  • Hệ thống kiểm soát đường địa hình: Có
  • Hộp số: Số tự động 10 cấp cần số điện tử
  • Khóa vi sai cầu sau: Có
  • Lẫy chuyển số thể thao: Có
  • Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 500 / 1750-2000
  • Trợ lực lái: Trợ lực lái điện
  • Động cơ: Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi